Tôn là vật liệu khá quen thuộc đối với các công trình xây dựng ở Việt Nam. Có rất nhiều loại tôn khác nhau trên thị trường hiện nay, mỗi loại sẽ có những ưu điểm và hạn chế khác nhau. Tùy vào đặc điểm công trình mà người dùng sẽ lựa chọn loại tôn phù hợp cho công trình của mình. Trong đó, tôn Seamlock và Cliplock được khách hàng ưa chuộng và sử dụng nhiều. Hãy cùng Kết Nối Đam Mê đánh giá tôn Seamlock và so sánh loại tôn này với tôn Cliplock trong bài viết này.
Tôn Seamlock là gì?
Tổng quan
Tôn Seamlock được biết đến là hệ thống tôn lợp mái tiên tiên tiến nhất trên thị trường hiện nay. Đây là dòng sản phẩm được nghiên cứu và phát triển bởi các kỹ sư hàng đầu thế giới đến từ Mỹ, Nhật Bản và Australia. Sản phẩm được làm từ thép cán mỏng, gia công cán nguội thành hình sóng cao từ 55mm đến 75mm, giúp gia tăng độ cứng và khả năng thoát nước cho tôn. Seamlock được đánh giá là giải pháp mới, có khả năng khắc phục các nhược điểm của mái lợp tôn truyền thống như rò rỉ, thấm nước,…
Do được làm từ thép cho nên tôn Seamlock cũng mang các đặc tính của vật liệu như dẻo, khả năng chịu kéo cao, độ đàn hồi tốt. Bên cạnh đó, tôn còn được bổ sung các lớp mạ để hạn chế tình trạng bị ăn mòn khi đưa vào sử dụng. Các lớp mạ được phủ lên tôn Seamlock theo thứ tự thông thường là lớp mạ kẽm, lớp phủ chất chống ăn mòn, lớp mạ tạo màu. Chúng giúp cho tấm lợp tôn Seamlock có thể kéo nâng cao tuổi thọ từ 5 năm cho đến 50 năm, tùy thuộc vào độ dày và lớp mạ của sản phẩm.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều sản phẩm tôn Seamlock đến từ nhiều nhà sản xuất khác nhau. Tuy nhiên, ở nước ta chưa có nhà máy sản xuất tấm tôn, nguồn cung cấp vật liệu chủ yếu được nhập khẩu từ các nước trong khu vực như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc. Các doanh nghiệp Việt Nam sau khi nhập tôn từ nước ngoài sẽ tiến hành các bước gia công như: cán mỏng, phủ mạ, dập sóng, rồi bán ra thị trường cho người dùng.
Phân loại tôn Seamlock
Các loại tôn Seamlock thường được sử dụng phổ biến hiện nay là Seamlock 470 và Seamlock 1040. Mỗi loại sẽ có những đặc điểm riêng, người dùng sẽ lựa chọn theo nhu cầu sử dụng:
- Tôn Seamlock 470: Có khổ rộng khả dụng là 470mm, phương thức liên kết là Standing Seam. Xuất hiện tại thị trường Việt Nam vào khoảng thời gian từ 2006 đến 2007.
- Tôn Seamlock 1040: Có khổ rộng khả dụng là 1040mm, phương thức liên kết là Seam. Được ra mắt trên thị trường từ năm 2015, có quá trình sản xuất phức tạp hơn, số mối nối ít hơn và yêu cầu về kỹ thuật khi thi công cao hơn tôn Seamlock 470.
Khi khách hàng lựa chọn mua tôn Seamlock sẽ có kèm theo các phụ kiện thi công như: đai cliplock 470, đai cliplock 970, đai kẹp Seamlock, phụ kiện tôn lợp. Trong đó, đai kẹp tôn Seamlock có vai trò quan trọng nhất. Giúp tạo mối liên kết giữa tấm tôn Seamlock và xà gồ. Thông thường, phụ kiện sẽ được gộp chung khi mua tôn. Tuy nhiên, khách hàng cũng có thể đặt mua nhiều hoặc ít hơn tùy theo nhu cầu sử dụng.
Đánh giá về tôn Seamlock
Ưu điểm
Tôn Seamlock có khả năng co dãn tốt theo nhiệt độ của môi trường, rất thích hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam. Khi đưa vào lắp ráp sử dụng, các tấm tôn Seamlock sẽ được liên kết với nhau bằng ngàm. Trên bề mặt hoàn toàn không có vết bắn vít. Giúp người sử dụng tiết kiệm được chi phí về vật tư như đinh vít và không bị thủng tôn. Bên cạnh đó, sử dụng tôn Seamlock cho phép khoảng cách giữa các xà gồ lớn hơn so với khi dùng các loại thông thường. Từ đó giúp người dùng tiết kiệm thêm chi phí khi thi công.
Bản chất của tấm tôn Seamlock được thiết kế như những chiếc máng nước, chúng xếp khít lại với nhau trên máy nhà. Biên dạng sóng cao giúp cho máy lợp từ tôn Seamlock có khả năng thoát nước tốt. Nhờ vào kết cấu bền vững mà tôn Seamlock vẫn sẽ đảm bảo được sự chắc chắn cho hệ thống máy trong cả điều kiện gió lớn hay mưa bão. Ngoài ra, tôn Seamlock còn có ưu điểm về trọng lượng nhẹ, dễ thi công và độ bền cao.
Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, tôn Seamlock cũng có một số điểm hạn chế. Khả năng chống ăn mòn trước các tác động từ môi trường của tôn Seamlock không được đánh giá cao. Tôn Seamlock cần phải xẻ đôi để cán mép và ở những mặt cắt sẽ không có lớp mạ bảo vệ. Ngoài ra, tôn Seamlock có kích thước khổ bé nên khi thi công sẽ cần nhiều mối nối hơn so với các loại tôn thông thường.
So sánh tôn Seamlock và Cliplock
Về đặc điểm
Đối với tôn Seamlock:
- Hệ thống mái tôn lợp Seamlock có chỉ số UL 90 về khả năng chống gió bốc.
- Mối nối đứng khóa kép tối ưu, giúp cho mái nhà giữ được độ kín tuyệt đối dưới bất kỳ điều kiện nào của thời tiết.
- Hệ thống mái tôn dễ dàng co giãn tùy theo sự thay đổi nhiệt độ từ môi trường.
- Thiết kế sóng tôn Seamlock đỉnh cao đạt 66mm, tạo thành một máng nước. Thông qua đó hạn chế được các tình trạng đọng nước khi trời mưa. Phù hợp để xây dựng nhà xưởng có độ dốc mái thấp.
- Tôn Seamlock có khoảng cách giữa 2 chân sóng lớn. Bên cạnh đó còn có thêm 3 sóng phụ, giúp tăng thêm độ cứng cáp cho tấm tôn.
- Quá trình vận chuyển và lắp đặt tôn Seamlock diễn ra nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Đối với tôn Cliplock:
- Tôn Cliplock có độ dày đa dạng, cho phép người dùng có nhiều sự lựa chọn theo nhu cầu sử dụng.
- Có màu sắc da dạng như đỏ đậm, xanh dương, vàng kem,…Tôn được chọn để cán sóng Cliplock thường là tôn màu. Tuy nhiên cũng có thể sử dụng tôn lạnh tùy theo nhu cầu sử dụng của công trình.
- Tôn Cliplock thích hợp để thi công mái lợp có diện tích lớn và dài. Diện tích tối ưu sẽ từ 5000m2 trở lên.
- Thi công nhanh chóng, dễ dàng. Tôn Cliplock có độ bền cao và khả năng cách nhiệt rất tốt.
Về thông số kỹ thuật
Đối với tôn Seamlock:
- Tôn Seamlock được sản xuất từ tôn cuộn phẳng nguyên khổ 1200mm. Sau đó xẻ đôi còn 600mm rồi được đưa vào máy để cán ra tấm tôn Seamlock.
- Độ rộng khả dụng của tôn là 470mm. Chiều cao sóng hữu dụng là 65mm.
- Độ dày trung bình của tấm tôn là 0,40mm đến 0,50mm.
- Tôn Seamlock còn có một số biến thể khác là 480mm và 485mm. Chúng được tăng thêm chiều rộng hữu dụng của tấm tôn. Tuy nhiên chiều cao sóng đã bị giảm bớt còn từ 55mm đến 60mm.
Đối với tôn Cliplock:
- Chiều dài của tôn Cliplock được sản xuất tùy thuộc vào yêu cầu thiết kế của khách hàng.
- Độ rộng khả dụng của tôn Cliplock là 945mm. Chiều cao của sóng tôn Cliplock là 40mm, có 2 chân phụ ở giữa và 2 chân sóng lớn.
- Tôn Cliplock có đai kẹp âm được làm bằng thép nền mạ kẽm hoặc làm bằng hợp kim nhôm liên kết với xà gồ.
- Màu sắc của tôn Cliplock rất đa dạng với hai loại phổ biến là tôn Cliplock có đai và tôn Cliplock không đai vít.
Về ứng dụng
Tôn Seamlock và tôn Cliplock đều là những sản phẩm rất được ưa chuộng trong nhiều công trình xây dựng lớn như: nhà kho, nhà xưởng, nhà thép tiền chế công nghiệp, nhà thi đấu, nhà ga, sân bay, trung tâm thương mại, chung cư…Ngoài ra, tôn Seamlock và tôn Cliplock còn được sử dụng làm tấm lợp cho nhà ở dân dụng. Giá cả phải chăng, dễ thi công, độ bền cao là một trong những lý do khiến hai loại tôn này được sử dụng phổ biến.
Tôn Seamlock ứng dụng lớn trong xây dựng nhà xưởng trong công trình của doanh nghiệp. Để thiết kế và xây dựng nhà xưởng chuẩn và chuyên nghiệp, quý khách hàng có thể liên hệ đến đơn vị thi công xây dựng uy tín tại Việt Nam, để được hỗ trợ nhanh nhất.
Tôn Seamlock được nhiều người đánh giá và lựa chọn hàng đầu dành cho các công trình xây dựng có diện tích máy lớn. Trên thị trường hiện nay có nhiều địa chỉ cung cấp tôn Seamlock với giá thành và chất lượng khác nhau. Hy vọng thông qua bài viết này, bạn có thể hiểu thông tin chi tiết về hai loại tôn phổ biến này, để lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp cho công trình.